- Вьетнамский
-
Có một lần ở một rạp điện ảnh. Ngồi trước chúng tôi là mấy em học sinh tiểu học đang cắn hạt dưa, chuyện như khướu. Bỗng không khí nghiêm trang hẳn lại, các em ghé đầu nhau thì thào, tôi để ý thì ra trong số các em, có em Ngưu là con út bà cụ thợ giặt trong cơ quan tôi. Em Ngưu đang nhỏ to cái gì không biết, nhưng tôi nghe thấy có hai tiếng « Việt nam », các em xung quanh lúc như đã nghe thủng sự giới thiệu (chắc thế) của em Ngưu, gật gù bổ xung thêm: Việt nam kháng chiến chứ gì? Nói rồi, ngoảnh lại nhìn nhanh chúng tôi ở hàng ghế đằng sau. Các em vẫn còn chụm đầu nhau, chuyện chi nữa không biết, nhưng coi bộ thú vị lắm.
Алфавит
Aa, Ăă, Ââ, Bb, Cc, Dd, Đđ, Ee, Êê, Gg, Hh, Ii, Kk, Ll, Mm, Nn, Oo, Ôô, Ơơ, Pp, Qq, Rr, Ss, Tt, Uu, Ưư, Vv, Xx, Yy.
В алфавите отсутствуют буквы f, w, z. Характерная черта вьетнамского языка — обилие букв с диакритическими знаками и знаками для обозначения тонов (· ˀ ˜ ´ `).
До начала XX в. употреблялось китайское иероглифическое письмо.
Вьетнамский язык является языком вьетнамцев, проживающих в Демократической Республике Вьетнам и в Южном Вьетнаме; на нём говорит около 23 млн. человек.
Определитель языков мира по письменностям.— М.: Издательство восточной литературы. Ответственный редактор проф. Г. П. Сердюченко. 1961.